Có 2 kết quả:

坚持 kiên trì堅持 kiên trì

1/2

kiên trì

giản thể

Từ điển phổ thông

kiên trì, bền bỉ

kiên trì

phồn thể

Từ điển phổ thông

kiên trì, bền bỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giữ vững không đổi, kiên quyết, thủy chung như nhất. ◇Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: “Nhược kiên trì cố từ, thị cố vi quân mệnh, tội hữu sở quy dã” 若堅持固辭, 是故違君命, 罪有所歸也 (Y Duẫn canh Sằn 伊尹耕莘, Đệ nhị chiết).
2. ☆Tương tự: “cương trì” 僵持, “tương trì” 相持.
3. ★Tương phản: “phản đối” 反對, “phóng khí” 放棄, “nhượng bộ” 讓步.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ vững.