Có 2 kết quả:
坚持 kiên trì • 堅持 kiên trì
Từ điển phổ thông
kiên trì, bền bỉ
Từ điển trích dẫn
1. Giữ vững không đổi, kiên quyết, thủy chung như nhất. ◇Trịnh Quang Tổ 鄭光祖: “Nhược kiên trì cố từ, thị cố vi quân mệnh, tội hữu sở quy dã” 若堅持固辭, 是故違君命, 罪有所歸也 (Y Duẫn canh Sằn 伊尹耕莘, Đệ nhị chiết).
2. ☆Tương tự: “cương trì” 僵持, “tương trì” 相持.
3. ★Tương phản: “phản đối” 反對, “phóng khí” 放棄, “nhượng bộ” 讓步.
2. ☆Tương tự: “cương trì” 僵持, “tương trì” 相持.
3. ★Tương phản: “phản đối” 反對, “phóng khí” 放棄, “nhượng bộ” 讓步.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ vững.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0